Xe Subaru Forester

Đánh giá chi tiết các dòng xe Subaru Forester
Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng trên Subaru
SAWD

Đối xứng

Mức tiêu thụ nhiên liệu trên xe subaru forester
Nhiên liệu

Xăng

Động cơ boxer
Lineartronic

Vô cấp

suv
5 chỗ

Tổng quan xe Subaru Forester 2024

Chú ngựa ô giữa dòng chiến mã SUV Việt Nam

Xe Subaru Forester là mẫu xe hiếm hoi trên thị trường Việt Nam định vị cho mình lối đi riêng. Sở hữu ngoại hình không quá bóng bảy nhưng động cơ vận hành đáng kinh ngạc cùng những thiết kế thực dụng đã chinh phục những “tay lái” sừng sỏ, những người thực sự yêu xe, hiểu xe và đam mê cầm lái.

your 360 images

Subaru Forester 2024

  • Giảm lên đến 250 triệu cho phiên bản Forester i-S EyeSight vin 2023 màu xanh pha lê
  • Hỗ trợ vay mua xe trả góp đến 80% giá trị xe, lãi suất ưu đãi
  • Nhận ngay bộ phụ kiện chính hãng khi mua xe (*)
  • Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm trong ngày
    (*) Liên hệ để biết thêm chi tiết và điều khoản áp dụng.
Xe Suv Subaru Outback màu trắng
Nội dung
    Add a header to begin generating the table of contents

    Thông số kỹ thuật xe Subaru Forester 2024

    Xe Subaru Forester

    FORESTER 2.0I-L

    • Động cơ Boxer, 4 xy-lanh, 1995cc, phun nhiên liệu trực tiếp
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút): 154/6000
    • Mô men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút): 196/4000
    • Hộp số vô cấp CVT
    • Hệ Dẫn Động 4 Bánh Toàn Thời Gian Đối Xứng
    • Ốp bảo vệ trước – sau, màu đen
    • Ốp hông màu đen
    • Cánh lướt gió đuôi xe
    • Ăng ten dạng vây cá mập
    • Thanh baga mui
    • Mâm hợp kim nhôm 17-inch với cỡ lốp 225/60 R17
    • Đèn trước LED
    • Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up
    • Đèn sau LED
    • Đèn sương mù sau
    • Đèn sương mù trước halogen
    • Gương chiếu hậu gập điện
    • Kính cửa sổ và kính chắn gió chống tia cực tím
    • Gạt nước kính chắn gió thay đổi gián đoạn (lưỡi gạt phẳng)
    • Gạt nước kính chắn gió cảm biến mưa tự động
    • Gạt nước kính sau gián đoạn
    • Hệ thống khóa điều khiển từ xa
    • Mở khóa xe không cần chìa (chạm-cảm biến) và hệ thống khởi động nút bấm
    • Tín hiệu báo rẽ 1 chạm
    • Vô lăng và núm cần số bọc da
    • Vô-lăng có thể điều chỉnh được tầm lái, độ nghiêng
    • Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng
    • Lẫy chuyển số
    • Ghế bọc da
    • Ghế lái chính điện 8 hướng
    • Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng
    • Hàng ghế sau gập 60/40
    • Ghế sau có điều chỉnh ngả lưng ghế
    • Túi sau lưng ghế có nhiều ngăn (phía sau các ghế trước)
    • Tay vịn hàng ghế sau với 2 vị trí để cốc
    • Cửa sổ điện (chức năng lên/xuống tự động ghế lái và ghế hành khách phía trước có chống kẹt)
    • Đèn đọc bản đồ
    • Gương trang điểm có nắp và đèn (ghế lái và ghế hành khách phía trước)
    • Hộp để đồ phía trên đầu
    • Nắp trung tâm
    • Hộp chứa đồ trung tâm
    • Hộc để ly phía trước (x2 chỗ ở giữa)
    • Hộc ở cửa có chỗ để chai (ở hông cửa)
    • Cấp nguồn điện 12-vôn ở bảng điều khiển trung tâm và hộp chứa đồ trung tâm
    • Dung tích khoang hành lý: 520L
    • Đèn khoang hành lý
    • Cấp nguồn điện 12-vôn ở khoang hành lý
    • Móc túi khoang hành lý(x4)
    • Móc lưới khoang hành lý(x4)
    • Nắp che hành lý có thể thu gọn
    • Mở cửa bằng mã pin
    • Hệ thống máy lạnh 2 vùng độc lập tự động có lọc chống bụi
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Sưởi kính sau có hẹn giờ
    • Kiểm soát tốc độ hành trình
    • SI-DRIVE (Hệ thống lái thông minh Subaru Intelligent Drive với 2 chế độ: Intelligent và Sport)
    • Kiểm soát khi đổ dốc
    • Tự động giữ xe đứng yên
    • Định hướng mô-men xoắn chủ động
    • Hệ thống ổn định than xe
    • Phanh tay điện tử
    • X-MODE thông thường (chế độ TUYẾT/BÙN LẦY)
    • Túi khí SRS trước
    • Túi khí SRS bên hông trước (ví trí lái và hành khách phía trước)
    • Túi khí SRS rèm ( phía trước và sau, cả hai bên)
    • Túi khí SRS đầu gối (vị trí lái)
    • Khóa đai an toàn chỉnh được độ cao (các ghế trước)
    • Móc khóa đai an toàn phía trước có rút đai và giới hạn tải
    • Tựa đầu 3 vị trí cho hàng ghế sau
    • Thắt đai an toàn 3 điểm cho 3 vị trí ghế sau
    • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến độc lập hoạt động ở mỗi bánh xe
    • Hệ thống hỗ trợ phanh
    • Chức năng ưu tiên chân phanh
    • Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO
    • Các cửa sau có khóa trẻ em (cả hai bên)
    • Hệ thống mã hóa khóa động cơ
    • Chu trình kết hợp: 9,0L / 100Km
    • Chu trình trong đô thị: 12,0L / 100Km
    • Chu trình ngoài đô thị: 7,1L / 100Km
    Xe Subaru Forester

    FORESTER 2.0I-L EYESIGHT

    • Động cơ Boxer, 4 xy-lanh, 1995cc, phun nhiên liệu trực tiếp
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút): 154/6000
    • Mô men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút): 196/4000
    • Hộp số vô cấp CVT
    • Hệ Dẫn Động 4 Bánh Toàn Thời Gian Đối Xứng
    • Ốp bảo vệ trước – sau, màu bạc
    • Ốp hông màu bạc
    • Cánh lướt gió đuôi xe
    • Ăng ten dạng vây cá mập
    • Thanh baga mui có lỗ xỏ dây ràng
    • Mâm hợp kim nhôm 18-inch với cỡ lốp 225/55 R18
    • Đèn trước LED tự động thay đổi tầm cao
    • Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up
    • Đèn sau LED
    • Đèn sương mù sau
    • Đèn sương mù trước LED
    • Đèn pha liếc theo góc lái (SRH)
    • Gương chiếu hậu gập điện
    • Kính cửa sổ và kính chắn gió chống tia cực tím
    • Gạt nước kính chắn gió thay đổi gián đoạn (lưỡi gạt phẳng)
    • Gạt nước kính chắn gió cảm biến mưa tự động
    • Gạt nước kính sau gián đoạn
    • Hệ thống khóa điều khiển từ xa
    • Mở khóa xe không cần chìa (chạm-cảm biến) và hệ thống khởi động nút bấm
    • Tín hiệu báo rẽ 1 chạm
    • Vô lăng và núm cần số bọc da
    • Vô-lăng có thể điều chỉnh được tầm lái, độ nghiêng
    • Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng
    • Lẫy chuyển số
    • Hệ thống bàn đạp ốp nhôm
    • Ghế bọc da
    • Ghế lái chính điện 8 hướng
    • Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng
    • Hàng ghế sau gập 60/40
    • Ghế sau có điều chỉnh ngả lưng ghế
    • Túi sau lưng ghế có nhiều ngăn (phía sau các ghế trước)
    • Tay vịn hàng ghế sau với 2 vị trí để cốc
    • Cửa sổ điện (chức năng lên/xuống tự động ghế lái và ghế hành khách phía trước có chống kẹt)
    • Đèn đọc bản đồ
    • Gương trang điểm có nắp và đèn (ghế lái và ghế hành khách phía trước)
    • Hộp để đồ phía trên đầu
    • Nắp trung tâm
    • Hộp chứa đồ trung tâm
    • Hộc để ly phía trước (x2 chỗ ở giữa)
    • Hộc ở cửa có chỗ để chai (ở hông cửa)
    • Cấp nguồn điện 12-vôn ở bảng điều khiển trung tâm và hộp chứa đồ trung tâm
    • Dung tích khoang hành lý: 520L
    • Đèn khoang hành lý
    • Cấp nguồn điện 12-vôn ở khoang hành lý
    • Móc túi khoang hành lý(x4)
    • Móc lưới khoang hành lý(x4)
    • Nắp che hành lý có thể thu gọn
    • Mở cửa bằng mã pin
    • Cửa cốp sau mở điện với chức năng nhớ độ cao
    • Hệ thống máy lạnh 2 vùng độc lập tự động có lọc chống bụi
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Sưởi kính sau có hẹn giờ
    • Kiểm soát tốc độ hành trình
    • SI-DRIVE (Hệ thống lái thông minh Subaru Intelligent Drive với 2 chế độ: Intelligent và Sport)
    • Kiểm soát khi đổ dốc
    • Tự động giữ xe đứng yên
    • Định hướng mô-men xoắn chủ động
    • Hệ thống ổn định than xe
    • Phanh tay điện tử
    • X-Mode đặc biệt (chế độ TUYẾT/DƠ + chế độ NHIỀU TUYẾT/BÙN)
    • Túi khí SRS trước
    • Túi khí SRS bên hông trước (ví trí lái và hành khách phía trước)
    • Túi khí SRS rèm ( phía trước và sau, cả hai bên)
    • Túi khí SRS đầu gối (vị trí lái)
    • Khóa đai an toàn chỉnh được độ cao (các ghế trước)
    • Móc khóa đai an toàn phía trước có rút đai và giới hạn tải
    • Tựa đầu 3 vị trí cho hàng ghế sau
    • Thắt đai an toàn 3 điểm cho 3 vị trí ghế sau
    • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến độc lập hoạt động ở mỗi bánh xe
    • Hệ thống hỗ trợ phanh
    • Chức năng ưu tiên chân phanh
    • Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO
    • Các cửa sau có khóa trẻ em (cả hai bên)
    • Hệ thống mã hóa khóa động cơ
    • Camera toàn cảnh 360°
    • Công nghệ hỗ trợ người lái EyeSight 4.0
    • Chu trình kết hợp: 8,0L / 100Km
    • Chu trình trong đô thị: 10,0L / 100Km
    • Chu trình ngoài đô thị: 7,0L / 100Km
    Giá xe Subaru Forester

    FORESTER 2.0I-L

    • Động cơ Boxer, 4 xy-lanh, 1995cc, phun nhiên liệu trực tiếp
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút): 154/6000
    • Mô men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút): 196/4000
    • Hộp số vô cấp CVT
    • Hệ Dẫn Động 4 Bánh Toàn Thời Gian Đối Xứng
    • Ốp bảo vệ trước – sau, màu bạc
    • Ốp hông màu bạc
    • Cánh lướt gió đuôi xe
    • Ăng ten dạng vây cá mập
    • Thanh baga mui có lỗ xỏ dây ràng
    • Mâm hợp kim nhôm 18-inch với cỡ lốp 225/55 R1
    • Đèn trước LED tự động thay đổi tầm cao
    • Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up
    • Đèn sau LED
    • Đèn sương mù sau
    • Đèn sương mù trước LED
    • Đèn pha liếc theo góc lái (SRH)
    • Gương chiếu hậu gập điện
    • Kính cửa sổ và kính chắn gió chống tia cực tím
    • Gạt nước kính chắn gió thay đổi gián đoạn (lưỡi gạt phẳng)
    • Gạt nước kính chắn gió cảm biến mưa tự động
    • Gạt nước kính sau gián đoạn
    • Hệ thống khóa điều khiển từ xa
    • Mở khóa xe không cần chìa (chạm-cảm biến) và hệ thống khởi động nút bấm
    • Tín hiệu báo rẽ 1 chạm
    • Vô lăng và núm cần số bọc da
    • Vô-lăng có thể điều chỉnh được tầm lái, độ nghiêng
    • Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng
    • Lẫy chuyển số
    • Hệ thống bàn đạp ốp nhôm
    • Ghế bọc da
    • Ghế lái chính điện 8 hướng
    • Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng
    • Hàng ghế sau gập 60/40
    • Ghế sau có điều chỉnh ngả lưng ghế
    • Túi sau lưng ghế có nhiều ngăn (phía sau các ghế trước)
    • Tay vịn hàng ghế sau với 2 vị trí để cốc
    • Cửa sổ điện (chức năng lên/xuống tự động ghế lái và ghế hành khách phía trước có chống kẹt)
    • Đèn đọc bản đồ
    • Gương trang điểm có nắp và đèn (ghế lái và ghế hành khách phía trước)
    • Hộp để đồ phía trên đầu
    • Nắp trung tâm
    • Hộp chứa đồ trung tâm
    • Hộc để ly phía trước (x2 chỗ ở giữa)
    • Hộc ở cửa có chỗ để chai (ở hông cửa)
    • Cấp nguồn điện 12-vôn ở bảng điều khiển trung tâm và hộp chứa đồ trung tâm
    • Dung tích khoang hành lý: 520L
    • Đèn khoang hành lý
    • Cấp nguồn điện 12-vôn ở khoang hành lý
    • Móc túi khoang hành lý(x4)
    • Móc lưới khoang hành lý(x4)
    • Nắp che hành lý có thể thu gọn
    • Mở cửa bằng mã pin
    • Cửa cốp sau mở điện với chức năng nhớ độ ca
    • Hệ thống máy lạnh 2 vùng độc lập tự động có lọc chống bụi
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Sưởi kính sau có hẹn giờ
    • Kính chiếu hậu có sưởi
    • Kiểm soát tốc độ hành trình
    • SI-DRIVE (Hệ thống lái thông minh Subaru Intelligent Drive với 2 chế độ: Intelligent và Sport)
    • Kiểm soát khi đổ dốc
    • Tự động giữ xe đứng yên
    • Định hướng mô-men xoắn chủ động
    • Hệ thống ổn định than xe
    • Phanh tay điện tử
    • X-Mode đặc biệt (chế độ TUYẾT/DƠ + chế độ NHIỀU TUYẾT/BÙN)
    • Túi khí SRS trước
    • Túi khí SRS bên hông trước (ví trí lái và hành khách phía trước)
    • Túi khí SRS rèm ( phía trước và sau, cả hai bên)
    • Túi khí SRS đầu gối (vị trí lái)
    • Khóa đai an toàn chỉnh được độ cao (các ghế trước)
    • Móc khóa đai an toàn phía trước có rút đai và giới hạn tải
    • Tựa đầu 3 vị trí cho hàng ghế sau
    • Thắt đai an toàn 3 điểm cho 3 vị trí ghế sau
    • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến độc lập hoạt động ở mỗi bánh xe
    • Hệ thống hỗ trợ phanh
    • Chức năng ưu tiên chân phanh
    • Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO
    • Các cửa sau có khóa trẻ em (cả hai bên)
    • Hệ thống mã hóa khóa động cơ
    • Camera toàn cảnh 360°
    • Cảnh báo xe chạy ngang phía sau (SRVD)
    • Công nghệ hỗ trợ người lái EyeSight 4.0
    • Chu trình kết hợp: 8,0L / 100Km
    • Chu trình trong đô thị: 10,0L / 100Km
    • Chu trình ngoài đô thị: 7,0L / 100Km

    Công nghệ cốt lõi

    Xe Suv Subaru Outback màu xanh rêu pha lên

    Kích thước xe Subaru Forester

    Subaru Forester mới thế hệ thứ 5 vẫn duy trì kích thước tổng thể là 4625 x 1815 x 1715 mm. Mặc dù nhìn sơ qua, con số này có vẻ lép vế hơn so với các đối thủ cùng phân khúc, tuy nhiên trải nghiệm thực tế lại rất thuyết phục. 4 người lớn cao ~ 1m80 vẫn ngồi thoải mái để tận hưởng hành trình 350 km kéo dài 2 ngày từ Hà Nội tới đỉnh Phượng Hoàng – Uông Bí, Quảng Ninh.

    Động cơ Boxer đặt thấp, trần xe cao cùng khung cửa sổ mở rộng, đem lại cho người ngồi trong tầm nhìn thoáng, không bị gò bó.

    Ngoại thất

    Subaru Forester 2024 sở hữu thiết kế ngoại thất mạnh mẽ với các đường nét cứng cáp và thể thao. Nổi bật ở mặt ca lăng là bộ lưới tản nhiệt đa giác sơn tĩnh điện đen sang trọng. Cụm đèn pha LED tạo hình hiện đại, sắc sảo, không chỉ tạo điểm nhấn mạnh mẽ mà còn hỗ trợ tự động điều chỉnh góc lái, mang lại tính năng an toàn cao cho người lái.

    Xe Suv Subaru Outback màu xanh ngọc

    Nội thất Subaru Forester

    Nội thất xe suv subaru forester

    Không gian nội thất Subaru Forester rộng rãi với thiết kế các núm vặn cổ điển kèm chi tiết mạ crom sang trọng. Nổi bật giữa khoang lái là vô lăng 3 chấu bọc da cao cấp, tích hợp lẫy chuyển số cùng các cụm nút chức năng sơn đen mờ. Sự phản hồi vô lăng cực kỳ nhạy, mang đến trải nghiệm lái chân thật và nhẹ nhàng.

    Ghế lái bọc da tạo hình công thái học ôm sát cơ thể. Hàng ghế trước của Subaru Forester 2024 đều chỉnh điện 8 hướng, giúp người lái dễ dàng tìm được vị trí ghế ngồi thích hợp, mang lại sự thoải mái trên suốt hành trình dài. Hàng ghế sau có tựa đầu nâng hạ, cùng khoang xe rộng rãi giúp hành khách có khoảng duỗi chân rộng và trần xe thoáng.

    Nội thất xe suv subaru forester
    Nội thất xe suv subaru forester

    Tiện nghi

    Khả năng vận hành vượt trội là điểm đặc biệt ấn tượng đối với mỗi khách hàng khi chạm tay vào vô lăng Subaru. Subaru sử dụng động cơ Boxer trứ danh với 4 xi-lanh nằm đối xứng, đi kèm với đó là Hộp số tự động vô cấp CVT và Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối ứng S-AWD. Ưu điểm của động cơ này như sau:

    • Trọng tâm thấp nên cân bằng tố hơn
    • Ít rung lắc hơn
    • Hoạt động trơn tru hơn
    • Tăng khả năng xử lý lái và ôm cua tốt trong mọi tình huống.

    Vận hành

    Khả năng vận hành vượt trội là điểm đặc biệt ấn tượng đối với mỗi khách hàng khi chạm tay vào vô lăng Subaru. Subaru sử dụng động cơ Boxer trứ danh với 4 xi-lanh nằm đối xứng, đi kèm với đó là Hộp số tự động vô cấp CVT và Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối ứng S-AWD. Ưu điểm của động cơ này như sau:

    • Trọng tâm thấp nên cân bằng tố hơn
    • Ít rung lắc hơn
    • Hoạt động trơn tru hơn
    • Tăng khả năng xử lý lái và ôm cua tốt trong mọi tình huống.
    Động cơ Boxer trên xe suv subaru forester
    Chế độ X-mode trên xe suv subaru forester

    Ngoài ra, với chế độ X-Mode, Subaru Forester cung cấp cho người lái 3 chế độ vận hành bao gồm: Normal (chế độ thường) – Snow/Dirt (Đường trơn, tuyết) – Deep Snow/Mud (Đường lầy lội). Nhờ đó, Forester trở thành chiếc xe luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn chinh phục mọi cung đường từ nội đô đến những tuyến đường off-road khó nhằn.

    An toàn

    Danh sách hơn 100 tính năng an toàn vượt trội của Subaru quả là danh xứng với thực. Cột A nhỏ và gương chiếu hậu được lắp dịch chuyển về phía sau giúp tăng khả năng quan sát của người lái. Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng giúp người lái không cần rời tay khỏi vô lăng… Tất cả đều cho thấy Subaru luôn đặt khách hàng làm trọng tâm cho mọi hoạt động nghiên cứu, sản xuất sản phẩm của mình.

    An toàn trên xe suv subaru forester

    Phụ kiện trên xe Subaru Forester

    Hãng không yêu cầu lắp thêm bất cứ phụ kiện gì khi mua xe suv Subaru Forester.

    Xe Subaru Forester màu xanh rêu pha lê

    Xe Subaru Forester có ngốn xăng không?

    Cơ quan Bảo vệ môi trường Mỹ (EPA) đã công bố nghiên cứu về mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của các hãng sản xuất ô tô trên thế giới. Theo đó, Subaru đứng top 3 với mức tiêu hao nhiên liệu như sau:

    • Mức tiêu hao nhiên liệu đường nội đô: 9,2 L/100km
    • Mức tiêu hao nhiên liệu đường cao tốc: 7 L/100km
    • Mức tiêu hao nhiên liệu đường hỗn hợp: 7,9 L/100km

    Chi phí bảo dưỡng Subaru Forester

    Các dòng xe Su Forester đang bán tại Showroom Subaru Giải Phóng đều được hưởng mức ưu đãi Bảo hành 5 năm không giới hạn số KM. Đây là chính sách bảo hành tốt nhất đối với dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc tại thị trường Việt Nam, giúp khách hàng an tâm hơn khi lựa chọn. Ngoài ra, khi so sánh với các dòng xe cùng phân khúc, dịch vụ bảo dưỡng của Subaru tiết kiệm thời gian và chi phí đáng kể: 

    Cấp bảo dưỡng Chi phí bảo dưỡng sau 100.000km/5 năm
    Forester 1.000 - 10.000 - 20.000 ~ 33,5 triệu đồng
    Xe lắp ráp trong nước cùng phân khúc hãng M 5.000 – 10.000 – 15.000 ~ 34 triệu đồng
    Xe lắp ráp trong nước cùng phân khúc hãng H 5.000 – 10.000 – 15.000 ~ 44 triệu đồng

    So sánh các phiên bản Subaru Forester

    Subaru Forester i-L Subaru Forester i-L Eyesight Subaru Forester i-S Eyesight
    Đèn sương mù Dạng Halogen Dạng Halogen Dạng LED
    La zang 17 inch. 6 chấu chữ Y 17 inch. 6 chấu chữ Y 18 inch. 5 chấu
    Tay nắm cửa - - Mạ Crom sang trọng
    Đèn pha Tự động cân bằng Tự động cân bằng Tự động liếc theo từng pha đánh lái

    Đánh giá xe Subaru Forester

    Coi review thì đa số đều khen Sub là xe dành cho các bác tài nhiều kinh nghiệm, hay là mua mấy đời xe rồi mới thấy cái hay của em Su. Nên lúc mua xe em cũng lăn tăn ko biết mình lái mới thì có cảm được cái hay của xe không, hay là cứ mua xe Hàn để cảm mấy tính năng sang chảnh kiểu cửa trời, mát ghế cho dễ. Nhờ bạn Sơn Subaru Giải Phóng thuyết phục nên em mới lấy xe này. Sau đây là góc nhìn lái mới 1000km.
    1. Khả năng điều khiển
    Này là tiêu chí đầu tiên của em khi chọn xe vì dẫu gì mới biết lái cũng muốn đi cái gì dễ điều khiển chút cho tự tin.
    • Tầm nhìn siêu thoáng
    • Vô lăng chính xác. Cảm nhận khi xoay vần luồn lách những lúc đi hẹp thấy xe đổi hướng rất nhanh theo đúng góc căn mình muốn.
    • Vào cua nhanh thấy dễ dễ dàng, ko văng đít (chắc do awd ngon).
    2. Độ an toàn
    • Eyesight: Em thấy đi phố khá thích, cảnh báo cũng khá văn minh, thường tít tít trước kịp nhắc để rà phanh. Em mới bị phanh cứng 2 phát khi lượn phố và đều là 2 cú cứu va đụng được với xe máy.
    3. Độ thoải mái
    • Đường gồ ghề thì em thấy xe lắc đùng đùng, tuy là lắc xong thì ổn định lại nhanh, nhưng mỗi phát lắc thường thấy khá mạnh so với xe khác.
    • Đi đường đẹp thì thấy đầm chắc, vợ em siêu say xe, đi test xe nào cũng quay quay nhưng đi Su thì lại tỉnh như sáo, hót líu lo cả quãng đường...

    Anh Chiến Hải Phòng

    Mình đưa gia đình đi ĐL. Đang đổ dốc với tốc độ đâu đó khoảng 70km/ h, trời mưa, đường rất trơn. Xe The Sinh Cafe phía trước bị bung cốp để đồ, vali của hành khách rơi ra đường. Mình thắng gấp, đánh lái qua trái để tránh và ngay lập tức đánh lái phải lại vào lane đường vì phía trước có xe đi ngược chiều (giống y xì tình huống trong các bài Moose Test).
    Cảm nhận là xe có độ hãm rất rất tốt, đầu không bị chúi phía trước, sau khi đánh lái lại vào lane, xe ngay lập tức giữ trạng thái cân bằng. Lúc đó bị bất ngờ, nên mình chỉ có thể phản xạ nhanh nhất có thể mà không chú ý được nhiều, nhưng theo cảm nhận là xe không bị văng đít.
    Một lần nữa cảm ơn em Sơn đã kết nối và giúp mình lấy xe trong thời điểm bận rộn (trước Tết). Cũng mong Su rừng sẽ xuất hiện trên đường phố nhiều hơn, mọi người an toàn hơn.

    Anh Thien Thanh Hoa

    Cảm nhận sau khi đi em Su ES 700km:
    1. Cảm giác lái quá tốt, ôm cua cực đỉnh
    2. Đi trong phố ga yếu, mà đạp mạnh thì hao xăng. Mình đi trong phố tầm 12 lít/ km.
    3. Đi cao tốc nhàn, nói chung rất OK.
    4. Khoang trong xe tộng rãi, ai cũng khen thoải mái, dù điều hoà phía sau không mát lắm.
    5. Đi trong phố mình tắt chức năng ES vì nhiều khi xe máy tạt đầu cái xe phanh gấp là dính xe sau đụng (bạn mình bị).

    Anh Nam Nam Định

    Confidence in motion

    Nơi an toàn và công nghệ in trong từng chuyển động

    Scroll to Top